Đọc nhanh: 海待 (hải đãi). Ý nghĩa là: cf. 海歸|海归, sinh viên đã trở về từ nước ngoài nhưng vẫn chưa tìm được việc làm (chơi chữ của 海帶 | 海带).
海待 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cf. 海歸|海归
✪ 2. sinh viên đã trở về từ nước ngoài nhưng vẫn chưa tìm được việc làm (chơi chữ của 海帶 | 海带)
student who has returned from overseas but is yet to find a job (pun on 海帶|海带)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海待
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
海›