Đọc nhanh: 浮记 (phù ký). Ý nghĩa là: ghi sổ tạm; ghi tạm.
浮记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi sổ tạm; ghi tạm
商店把账目暂时记在水牌上,泛指账目没有切实结算而暂时记上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮记
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 七级浮屠
- tháp bảy tầng
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
记›