Đọc nhanh: 浣熊 (hoán hùng). Ý nghĩa là: gấu trúc (Procyon lotor). Ví dụ : - 我以为是只浣熊 Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!
浣熊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấu trúc (Procyon lotor)
raccoon (Procyon lotor)
- 我 以为 是 只 浣熊
- Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浣熊
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 我 以为 是 只 浣熊
- Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!
- 大熊猫 是 珍稀动物
- Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 我们 看到 了 一只 野生 熊
- Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浣›
熊›