浣熊 huànxióng
volume volume

Từ hán việt: 【hoán hùng】

Đọc nhanh: 浣熊 (hoán hùng). Ý nghĩa là: gấu trúc (Procyon lotor). Ví dụ : - 我以为是只浣熊 Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!

Ý Nghĩa của "浣熊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浣熊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gấu trúc (Procyon lotor)

raccoon (Procyon lotor)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì zhǐ 浣熊 huànxióng

    - Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浣熊

  • volume volume

    - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • volume volume

    - 大熊猫 dàxióngmāo de 基本 jīběn 食物 shíwù shì 竹子 zhúzi

    - Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì zhǐ 浣熊 huànxióng

    - Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!

  • volume volume

    - 大熊猫 dàxióngmāo shì 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.

  • volume volume

    - zhǐ 浣熊 huànxióng yǒu 狂犬病 kuángquǎnbìng

    - Con gấu trúc đó bị bệnh dại.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan nòng de 玩具 wánjù xióng

    - Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 一只 yīzhī 野生 yěshēng xióng

    - Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.

  • volume volume

    - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Guǎn , Huàn , Wǎn
    • Âm hán việt: Cán , Hoán
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMU (水十一山)
    • Bảng mã:U+6D63
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPF (戈心火)
    • Bảng mã:U+718A
    • Tần suất sử dụng:Cao