Đọc nhanh: 洪炉 (hồng lô). Ý nghĩa là: lò lớn; lò lửa (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 革命的洪炉 lò lửa cách mạng
洪炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò lớn; lò lửa (thường dùng để ví von)
大炉子多比喻陶冶和锻炼人的环境
- 革命 的 洪炉
- lò lửa cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪炉
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 革命 的 熔炉
- lò tôi luyện của cách mạng.
- 革命 的 洪炉
- lò lửa cách mạng
- 修理 炉灶
- sửa sang lại bếp núc.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
炉›