Đọc nhanh: 津涯 (tân nhai). Ý nghĩa là: nước bọt; nước dãi; nước miếng。中醫對體內一切液體的總稱,包括血液、唾液、淚液、汗液等,通常專指唾液。.
津涯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước bọt; nước dãi; nước miếng。中醫對體內一切液體的總稱,包括血液、唾液、淚液、汗液等,通常專指唾液。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津涯
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 你 应该 知道 , 人类 都 有涯
- Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
涯›