Đọc nhanh: 洗牌 (tẩy bài). Ý nghĩa là: Xáo bài, trang bài.
洗牌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xáo bài, trang bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗牌
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 他 开始 洗牌
- Anh ấy bắt đầu xào bài.
- 每局 前 都 要 洗牌
- Trước mỗi ván bài đều phải xào bài.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
牌›