volume volume

Từ hán việt: 【tẩy.tiển】

Đọc nhanh: (tẩy.tiển). Ý nghĩa là: rửa; giặt; gột; tẩy; tắm gội, rửa; giải trừ; tẩy trừ; thanh trừng (nỗi oan ức, nhục nhã), giết sạch; cướp sạch; triệt hạ. Ví dụ : - 我每天都要洗脸。 Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.. - 她刚洗完头发。 Cô ấy vừa gội đầu xong.. - 我每天都洗衣服。 Tôi giặt quần áo mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. rửa; giặt; gột; tẩy; tắm gội

用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.

  • volume volume

    - gāng 洗完 xǐwán 头发 tóufà

    - Cô ấy vừa gội đầu xong.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rửa; giải trừ; tẩy trừ; thanh trừng (nỗi oan ức, nhục nhã)

洗雪

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 洗清 xǐqīng 冤屈 yuānqū

    - Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

✪ 3. giết sạch; cướp sạch; triệt hạ

像用水洗净一样杀光或抢光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 强盗 qiángdào 洗劫 xǐjié le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 已经 yǐjīng 洗劫 xǐjié 那个 nàgè 城市 chéngshì

    - Kẻ địch đã cướp sạch thành phố đó.

✪ 4. rửa; tráng (phim ảnh)

照相的显影定影

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 相片 xiàngpiān ba

    - Chúng ta đi rửa ảnh đi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ 相片 xiàngpiān ma

    - Ở đây có thể rửa ảnh không?

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān le 一卷 yījuàn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. xoá (băng từ; băng ghi âm)

把磁带上的录音去掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 洗掉 xǐdiào 这盘 zhèpán jiù 磁带 cídài

    - Tôi định xóa băng từ cũ này.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiān 洗掉 xǐdiào jiù 录音 lùyīn

    - Tôi cần xóa bản ghi âm cũ trước.

✪ 6. xóc; xào; đảo trộn; đảo đều (quân bài)

玩牌时把牌搀和整理,以便继续玩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 洗牌 xǐpái

    - Anh ấy bắt đầu xào bài.

  • volume volume

    - 每局 měijú qián dōu yào 洗牌 xǐpái

    - Trước mỗi ván bài đều phải xào bài.

  • volume volume

    - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chậu; chậu rửa mặt

古代盥洗用的器皿,形状像浅盆;泛指形状像洗的器皿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái chậu này rất đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笔洗 bǐxǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 洗来 xǐlái 盛水 shèngshuǐ

    - Anh ấy dùng chậu để múc nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rửa tội; lễ rửa tội (Thiên Chúa Giáo)

洗礼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • volume volume

    - de 洗礼 xǐlǐ 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 洗 + 得/不 + 干净/完/掉

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 干净 gānjìng le

    - Chiếc áo này không giặt sạch được rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè 墨水 mòshuǐ 洗得 xǐdé diào ma

    - Vết mực này có rửa sạch được không?

✪ 2. 洗 + 得 + 干干净净/发白/掉色/衣服都湿了

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 鞋子 xiézi 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy giặt sạch đôi giầy.

  • volume

    - zhè 牛仔裤 niúzǎikù dōu 发白 fābái le

    - Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一到 yídào jiā jiù 洗手 xǐshǒu

    - Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 洗雪 xǐxuě 国耻 guóchǐ

    - Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 洗手 xǐshǒu 不再 bùzài zuò 坏事 huàishì

    - Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • - 他们 tāmen chē 送到 sòngdào 洗车 xǐchē diàn 清洗 qīngxǐ

    - Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao