Đọc nhanh: 洁操 (khiết thao). Ý nghĩa là: hành vi cao thượng, toàn vẹn cá nhân không tì vết, hạnh kiểm không thể đạt được.
洁操 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi cao thượng
noble behavior
✪ 2. toàn vẹn cá nhân không tì vết
spotless personal integrity
✪ 3. hạnh kiểm không thể đạt được
unimpeachable conduct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁操
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
洁›