Đọc nhanh: 洁具 (khiết cụ). Ý nghĩa là: phụ kiện phòng tắm (bồn rửa mặt, bồn tắm, bồn cầu, v.v.).
洁具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ kiện phòng tắm (bồn rửa mặt, bồn tắm, bồn cầu, v.v.)
bathroom fittings (washbasin, bathtub, toilet etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 她 仔细 清洁 了 家具 的 丌
- Cô ấy đã làm sạch kỹ đế của đồ nội thất.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 屋里 陈设 着 光洁 的 家具
- trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
洁›