Đọc nhanh: 泳程 (vịnh trình). Ý nghĩa là: cự li bơi; khoảng cách bơi; cự ly bơi. Ví dụ : - 这次横渡,泳程五公里。 vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
泳程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cự li bơi; khoảng cách bơi; cự ly bơi
游泳的距离
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泳程
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泳›
程›