Đọc nhanh: 泰迪熊 (thái địch hùng). Ý nghĩa là: Gấu Teddy; gấu bông. Ví dụ : - 我回到柜前,把泰迪熊和图画书重新堆上去。 Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
泰迪熊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gấu Teddy; gấu bông
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰迪熊
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泰›
熊›
迪›