Đọc nhanh: 注油器 (chú du khí). Ý nghĩa là: Cơ cấu tra dầu mỡ (bộ phận của máy móc).
注油器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ cấu tra dầu mỡ (bộ phận của máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注油器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 要 注意 保护 生殖器 健康
- Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 我们 现在 全力 关注 英国 石油 就 好
- BP là tất cả mối quan tâm của chúng tôi bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
油›
注›