Đọc nhanh: 洗泥 (tẩy nê). Ý nghĩa là: Rửa sạch bùn đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đắc ngư dĩ cát lân; Thái ngẫu bất tẩy nê 得魚已割鱗; 採藕不洗泥 (Phiếm khê 泛溪).Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆Tương tự: tiếp phong 接風; tẩy trần 洗塵..
洗泥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rửa sạch bùn đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đắc ngư dĩ cát lân; Thái ngẫu bất tẩy nê 得魚已割鱗; 採藕不洗泥 (Phiếm khê 泛溪).Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆Tương tự: tiếp phong 接風; tẩy trần 洗塵.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗泥
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
洗›