Đọc nhanh: 油管 (du quản). Ý nghĩa là: đường dầu. Ví dụ : - 铺设油管 đặt ống dẫn dầu. - 输油管。 ống vận chuyển dầu.
油管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dầu
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 输油管
- ống vận chuyển dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油管
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 输油管
- ống vận chuyển dầu.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
管›