Đọc nhanh: 油价 (du giá). Ý nghĩa là: giá dầu (xăng). Ví dụ : - 随着石油价格的升高,粮食的价格涨了好几倍。 Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
油价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá dầu (xăng)
oil (petroleum) price
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油价
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 石油价格 最近 上涨 了
- Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 柴油 价格 最近 上涨 了
- Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.
- 汽油价格 最近 上涨 了
- Giá xăng gần đây đã tăng lên.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
油›