Đọc nhanh: 河鲜 (hà tiên). Ý nghĩa là: tôm cá tươi (sông).
河鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôm cá tươi (sông)
供食用的新鲜的河鱼、河虾等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河鲜
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
鲜›