Đọc nhanh: 河粉 (hà phấn). Ý nghĩa là: phở. Ví dụ : - 我很喜欢吃越南河粉。 Tôi rất thích ăn phở Việt Nam.. - 这家餐馆的河粉很好吃。 Phở của nhà hàng này rất ngon.. - 你喜欢牛肉河粉还是鸡肉河粉? Bạn thích phở bò hay phở gà?
河粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phở
河粉(英文:Rice noodles),又称沙河粉,形状是扁宽。河粉是将米洗净后磨成粉,加水调制成糊状,上笼蒸制成片状,冷却后划成条状而成。
- 我 很 喜欢 吃 越南 河粉
- Tôi rất thích ăn phở Việt Nam.
- 这家 餐馆 的 河粉 很 好吃
- Phở của nhà hàng này rất ngon.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河粉
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 这家 餐馆 的 河粉 很 好吃
- Phở của nhà hàng này rất ngon.
- 牛肉 粉是 河内 的 特产 之一
- Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.
- 妈妈 做 的 河粉 最 好吃
- Phở mẹ làm là ngon nhất.
- 我 很 喜欢 吃 越南 河粉
- Tôi rất thích ăn phở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
粉›