Đọc nhanh: 河殇 (hà thương). Ý nghĩa là: River Elegy, loạt phim tài liệu có ảnh hưởng của CCTV năm 1988, được cho là đã kích thích phong trào dân chủ mùa xuân Bắc Kinh những năm 1980.
河殇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. River Elegy, loạt phim tài liệu có ảnh hưởng của CCTV năm 1988, được cho là đã kích thích phong trào dân chủ mùa xuân Bắc Kinh những năm 1980
River Elegy, influential 1988 CCTV documentary series, said to have stimulated the Beijing Spring democracy movement of 1980s
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河殇
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 他们 在 河上 划着 一只 扁舟
- Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殇›
河›