部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Đãi (歹) Phiệt (丿) Nhất (一)
Các biến thể (Dị thể) của 殇
殤
殇 là gì? 殇 (Thương). Bộ Ngạt 歹 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一ノフ丶ノ一フノノ). Ý nghĩa là: chết non. Từ ghép với 殇 : 長殤 Chết non từ 16 đến 19 tuổi, 中殤 Chết non từ 12 đến 15 tuổi, 下殤 Chết non từ 8 đến 11 tuổi Chi tiết hơn...
- 長殤 Chết non từ 16 đến 19 tuổi
- 中殤 Chết non từ 12 đến 15 tuổi
- 下殤 Chết non từ 8 đến 11 tuổi
- 無服之殤 Chết non không phải để tang (từ bảy tuổi trở xuống).