Đọc nhanh: 河南 (hà nam). Ý nghĩa là: Hà Nam; tỉnh Hà Nam, Hà Nam (tỉnh thuộc Trung Quốc). Ví dụ : - 小屯(在河南) Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.). - 三门峡。(在河南)。 Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).. - 茅津渡(黄河渡口,在山西河南之间)。 bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
✪ 1. Hà Nam; tỉnh Hà Nam
省越南地名北越省份之一
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. Hà Nam (tỉnh thuộc Trung Quốc)
中国中东部的省,简称豫与河北、山东、安徽、湖北、陕西、山西相邻,面积16.7万平方公里,省会郑州黄河流经本省,开封、洛阳为有名古都,著名五岳之一的中岳嵩山 在郑州西南的登封县中国商品粮、棉的主要基地之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河南
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 周党 畈 ( 在 河南 )
- Chu Đảng Phán (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 河内 是 越南 的 京
- Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 我 生于 越南 河内
- Tôi sinh ra ở Hà Nội, Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
河›