Đọc nhanh: 沙柱 (sa trụ). Ý nghĩa là: cột cát; trụ cát (được hình thành do lốc xoáy trên sa mạc).
沙柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột cát; trụ cát (được hình thành do lốc xoáy trên sa mạc)
沙漠中被旋风卷起成柱子形状的沙子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙柱
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 是 国家 的 支柱
- Bọn họ là trụ cột của quốc gia.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
沙›