Đọc nhanh: 汉川 (hán xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Hanchuan ở Xiaogan 孝感 , Hồ Bắc.
汉川 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Hanchuan ở Xiaogan 孝感 , Hồ Bắc
Hanchuan county level city in Xiaogan 孝感 [Xiào gǎn], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉川
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
汉›