Đọc nhanh: 永胜 (vĩnh thắng). Ý nghĩa là: Quận Ung Chính ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 , Vân Nam.
永胜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Ung Chính ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 , Vân Nam
Yongsheng county in Lijiang 麗江|丽江 [Li4 jiāng], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永胜
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 不胜 遗憾
- rất đáng tiếc
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
永›
胜›