Đọc nhanh: 永珍 (vĩnh trân). Ý nghĩa là: Viêng Chăn, thủ đô của Lào (Tw).
✪ 1. Viêng Chăn, thủ đô của Lào (Tw)
Vientiane, capital of Laos (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永珍
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
永›
珍›