Đọc nhanh: 永保 (vĩnh bảo). Ý nghĩa là: Vĩnh Bảo (thuộc Kiến An).
✪ 1. Vĩnh Bảo (thuộc Kiến An)
越南地名属于建安省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永保
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 祝 你 永远 年轻 , 保持 活力
- Chúc bạn mãi mãi trẻ trung, luôn giữ được năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
永›