yǒng
volume volume

Từ hán việt: 【vĩnh】

Đọc nhanh: (vĩnh). Ý nghĩa là: lâu dài; mãi mãi, vĩnh viễn, mãi mãi; luôn luôn, họ Vĩnh. Ví dụ : - 我们追求永久的幸福。 Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.. - 真正的友谊是永恒的。 Tình bạn chân chính là mãi mãi.. - 我会永远爱你。 Tôi sẽ mãi mãi yêu bạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu dài; mãi mãi

长久;久远

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 永久 yǒngjiǔ de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng de 友谊 yǒuyì shì 永恒 yǒnghéng de

    - Tình bạn chân chính là mãi mãi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vĩnh viễn, mãi mãi; luôn luôn

表示时间特别长久,没有终止,相当于“永远”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn ài

    - Tôi sẽ mãi mãi yêu bạn.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn ài 永不 yǒngbù 消逝 xiāoshì

    - Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Vĩnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒng 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Vĩnh, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 诗句 shījù 隽永 juànyǒng

    - Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.

  • volume volume

    - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • volume volume

    - 革命英雄 gémìngyīngxióng 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín 崇敬 chóngjìng

    - những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

  • volume volume

    - de 光辉业绩 guānghuīyèjì jiāng 永远 yǒngyuǎn 留存 liúcún zài 人们 rénmen de 心中 xīnzhōng

    - công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn 永无止境 yǒngwúzhǐjìng

    - Lòng tham của anh ta không có giới hạn.

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 珍惜 zhēnxī

    - Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.

  • - shì 一生 yīshēng de 挚爱 zhìài 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 守护 shǒuhù

    - Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 多远 duōyuǎn dōu huì 回到 huídào 身边 shēnbiān

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao