Đọc nhanh: 水乡 (thuỷ hương). Ý nghĩa là: vùng sông nước.
水乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng sông nước
河流、湖泊多的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水乡
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 水乡泽国
- nơi nhiều sông ngòi
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
水›