Đọc nhanh: 水红 (thuỷ hồng). Ý nghĩa là: đỏ tươi; màu đỏ tươi.
水红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ tươi; màu đỏ tươi
比粉红略深而较鲜艳的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水红
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
红›