Đọc nhanh: 水瓶 (thuỷ bình). Ý nghĩa là: bình nước; chai nước. Ví dụ : - 我想买一个水瓶。 Tôi muốn mua một cái bình nước.. - 我忘带水瓶了。 Tôi quên mang bình nước rồi.. - 水瓶里还有水吗? Còn nước trong bình không?
水瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình nước; chai nước
一种装有饮用水的小瓶子
- 我 想 买 一个 水瓶
- Tôi muốn mua một cái bình nước.
- 我 忘带 水瓶 了
- Tôi quên mang bình nước rồi.
- 水瓶 里 还有 水 吗 ?
- Còn nước trong bình không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水瓶
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 小伙子 , 请 帮 我 拿 两瓶 水
- này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
瓶›