Đọc nhanh: 水流压气 (thuỷ lưu áp khí). Ý nghĩa là: áp lực nước.
水流压气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp lực nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水流压气
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
气›
水›
流›