Đọc nhanh: 水塔 (thủy tháp). Ý nghĩa là: tháp nước; thùng nước; két nước.
水塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháp nước; thùng nước; két nước
自来水设备中增高水的压力的装置,是一种高耸的塔状构筑物,顶端有一个大水箱,箱内储水水塔愈高,水的压力愈大,也就能把水送到更高的建筑物上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水塔
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
水›