Đọc nhanh: 水电 (thuỷ điện). Ý nghĩa là: thuỷ điện; nước và điện.
水电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ điện; nước và điện
水和电的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
电›