水电 shuǐdiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ điện】

Đọc nhanh: 水电 (thuỷ điện). Ý nghĩa là: thuỷ điện; nước và điện.

Ý Nghĩa của "水电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuỷ điện; nước và điện

水和电的合称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电

  • volume volume

    - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • volume volume

    - 水力发电 shuǐlìfādiàn

    - thuỷ điện

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • volume volume

    - 水电站 shuǐdiànzhàn 正在 zhèngzài 发电 fādiàn

    - Nhà máy thủy điện đang phát điện.

  • volume volume

    - 他纳 tānà le diàn 水费 shuǐfèi

    - Anh ta đã nộp tiền điện nước.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 领有 lǐngyǒu 巨大 jùdà de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao