Đọc nhanh: 水体 (thuỷ thể). Ý nghĩa là: nước. Ví dụ : - 离事发地最近的水体在哪里 Vật cách nước gần nhất bao xa?
水体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước
body of water
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水体
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 水是 液体 相
- Nước là trạng thái lỏng.
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
水›