Đọc nhanh: 氨气 (an khí). Ý nghĩa là: amoniac (khí). Ví dụ : - 我正在制造硫化氢和氨气 Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
氨气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. amoniac (khí)
ammonia (gas)
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氨气
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氨›