Đọc nhanh: 气功 (khí công). Ý nghĩa là: khí công . Ví dụ : - 气功对健康有益。 Khí công có lợi cho sức khỏe.. - 他是气功的高手。 Anh ấy là một bậc thầy về khí công.. - 我每天练习气功。 Tôi tập khí công mỗi ngày.
气功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí công
中国一种传统锻炼身体的方法,有的比较安静,比如安静地站着、坐着或者躺着,有的是比较慢的运动,重视呼吸和动作的配合
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气功
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
- 最近 中国 有 气功 热
- Gần đây, Trung Quốc có trào lưu luyện khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
气›