Đọc nhanh: 毛锥 (mao chuỳ). Ý nghĩa là: Castanopsis fordii, một loài cây thường xanh phổ biến ở miền nam Trung Quốc có đài hoa (quả hạch) giống đầu bút viết, viết bút lông (cũ).
毛锥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Castanopsis fordii, một loài cây thường xanh phổ biến ở miền nam Trung Quốc có đài hoa (quả hạch) giống đầu bút viết
Castanopsis fordii, a species of evergreen tree common in the south of China whose calybia (nuts) resemble the tip of a writing brush
✪ 2. viết bút lông (cũ)
writing brush (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛锥
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
锥›