Đọc nhanh: 毛遂 (mao toại). Ý nghĩa là: Mao Sui (thế kỷ thứ ba trước Công nguyên), người đã theo ngôn ngữ dâng hiến dịch vụ của mình cho Vua Chu 楚, xem 毛遂自薦 | 毛遂自荐.
毛遂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mao Sui (thế kỷ thứ ba trước Công nguyên), người đã theo ngôn ngữ dâng hiến dịch vụ của mình cho Vua Chu 楚, xem 毛遂自薦 | 毛遂自荐
Mao Sui (third century BC), who proverbially offered his services to the King of Chu 楚, see 毛遂自薦|毛遂自荐 [Máo Sui4 zì jiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛遂
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
遂›