Đọc nhanh: 死球 (tử cầu). Ý nghĩa là: Cầu không trong cuộc.
死球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu không trong cuộc
死球是球类运动术语之一,相对于活球而言,在足球篮球等球类运动中广泛运用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
球›