Đọc nhanh: 步操 (bộ thao). Ý nghĩa là: khoan chân (quân sự, bài tập thể chất, v.v.).
步操 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan chân (quân sự, bài tập thể chất, v.v.)
foot drill (military, physical exercises etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步操
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 她 正在 操场上 跑步
- Cô ấy đang chạy trên vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
步›