Đọc nhanh: 步 (bộ). Ý nghĩa là: bước; giai đoạn; mức độ; chặng, tình cảnh; nông nỗi; nước, bước; bước chân. Ví dụ : - 事情一步比一步顺利。 Sự việc từng bước thuận lợi.. - 初步是最重要。 Bước đầu tiên là quan trọng nhất.. - 不幸落到这一步。 Không may rơi vào tình cảnh này.
步 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước; giai đoạn; mức độ; chặng
事情发展的阶段
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 初步 是 最 重要
- Bước đầu tiên là quan trọng nhất.
✪ 2. tình cảnh; nông nỗi; nước
事情发展所处的境地
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 企业 发展 到 这 一步 真不容易
- Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.
步 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước; bước chân
行走时两脚之间的距离;脚步
- 他 走 了 几步
- Anh ấy bước đi vài bước.
- 女儿 跨出 了 第一步
- Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.
✪ 2. bước; nước cờ
下棋时移动一次
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 他 走 了 几步 棋
- Ông ấy đi mấy nước cờ.
步 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bước đi; đi bộ; bước vào
用脚走
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
✪ 2. đi; đi theo; đạp; giẫm
踩,踏;跟着某人的情况
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
✪ 3. bước; đo
用脚步等量地
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 步
✪ 1. 落到/发展到/走到 + 这一步
Làm gì đến nông nỗi/tình cảnh này
- 没想到 , 落到 今天 这 一步
- Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
✪ 2. (第) + Số từ + 步
Bước thứ mấy
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
✪ 3. Số từ + 步棋
Bao nhiêu nước cờ
- 他 走 了 十步 棋 就 赢 了
- Anh ấy đi mười nước cờ thì thắng rồi.
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
✪ 4. 步入 + 会场/中年/...阶段
Bước vào chỗ nào/giai đoạn nào đấy
- 他 步入 中年
- Anh ấy bước vào tuổi trung niên.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›