volume volume

Từ hán việt: 【bộ】

Đọc nhanh: (bộ). Ý nghĩa là: bước; giai đoạn; mức độ; chặng, tình cảnh; nông nỗi; nước, bước; bước chân. Ví dụ : - 事情一步比一步顺利。 Sự việc từng bước thuận lợi.. - 初步是最重要。 Bước đầu tiên là quan trọng nhất.. - 不幸落到这一步。 Không may rơi vào tình cảnh này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bước; giai đoạn; mức độ; chặng

事情发展的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 一步 yībù 一步 yībù 顺利 shùnlì

    - Sự việc từng bước thuận lợi.

  • volume volume

    - 初步 chūbù shì zuì 重要 zhòngyào

    - Bước đầu tiên là quan trọng nhất.

✪ 2. tình cảnh; nông nỗi; nước

事情发展所处的境地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 落到 luòdào zhè 一步 yībù

    - Không may rơi vào tình cảnh này.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn dào zhè 一步 yībù 真不容易 zhēnbùróngyì

    - Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bước; bước chân

行走时两脚之间的距离;脚步

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu le 几步 jǐbù

    - Anh ấy bước đi vài bước.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 跨出 kuàchū le 第一步 dìyībù

    - Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.

✪ 2. bước; nước cờ

下棋时移动一次

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià cuò 一步棋 yībùqí

    - Cậu ấy đi sai một nước cờ.

  • volume volume

    - zǒu le 几步 jǐbù

    - Ông ấy đi mấy nước cờ.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bước đi; đi bộ; bước vào

用脚走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 已经 yǐjīng 步入 bùrù xīn 阶段 jiēduàn

    - Công ty đã bước vào giai đoạn mới.

  • volume volume

    - 步入 bùrù 会场 huìchǎng

    - Anh ấy bước vào hội trường.

✪ 2. đi; đi theo; đạp; giẫm

踩,踏;跟着某人的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 步人后尘 bùrénhòuchén

    - Anh ta luôn đi theo chân người khác.

  • volume volume

    - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

✪ 3. bước; đo

用脚步等量地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一步 yībù 这块 zhèkuài 地够 dìgòu 一亩 yīmǔ ma

    - Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?

  • volume volume

    - 你步 nǐbù 一步 yībù 够不够 gòubùgòu 十米 shímǐ

    - Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 落到/发展到/走到 + 这一步

Làm gì đến nông nỗi/tình cảnh này

Ví dụ:
  • volume

    - 没想到 méixiǎngdào 落到 luòdào 今天 jīntiān zhè 一步 yībù

    - Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.

  • volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

✪ 2. (第) + Số từ + 步

Bước thứ mấy

Ví dụ:
  • volume

    - zǒu 第一步 dìyībù

    - Cậu ấy đi bước đầu tiên.

  • volume

    - 孩子 háizi 一步 yībù 一步 yībù zǒu

    - Đứa trẻ bước từng bước một.

✪ 3. Số từ + 步棋

Bao nhiêu nước cờ

Ví dụ:
  • volume

    - zǒu le 十步 shíbù jiù yíng le

    - Anh ấy đi mười nước cờ thì thắng rồi.

  • volume

    - zǒu cuò le 一步棋 yībùqí

    - Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.

✪ 4. 步入 + 会场/中年/...阶段

Bước vào chỗ nào/giai đoạn nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 步入 bùrù 中年 zhōngnián

    - Anh ấy bước vào tuổi trung niên.

  • volume

    - 孩子 háizi 步入 bùrù 好奇 hàoqí de 阶段 jiēduàn

    - Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • volume volume

    - 两步 liǎngbù 节拍 jiépāi wèi 2 4 pāi de 舞厅舞 wǔtīngwǔ 特点 tèdiǎn shì zhǎng de 滑步 huábù

    - Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.

  • volume volume

    - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 落到 luòdào zhè 一步 yībù

    - Không may rơi vào tình cảnh này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 步人后尘 bùrénhòuchén

    - không nên theo gót người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao