Đọc nhanh: 扶正压邪 (phù chính áp tà). Ý nghĩa là: đề cao cái thiện và trấn áp cái ác (thành ngữ).
扶正压邪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cao cái thiện và trấn áp cái ác (thành ngữ)
to uphold good and suppress evil (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶正压邪
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 这个 人 已经 改邪归正 了
- Người đó đã cải tà quy chính rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
扶›
正›
邪›