Đọc nhanh: 正步 (chính bộ). Ý nghĩa là: đi nghiêm; bước đi nghiêm.
正步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nghiêm; bước đi nghiêm
队伍行进的一种步法,上身保持立正姿式,两腿绷直,两腿着地时适当用力,两臂摆动较高通常用于检阅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正步
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 跑步 的 姿式 不 正确
- Tư thế chạy của anh ấy không đúng.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 她 正在 操场上 跑步
- Cô ấy đang chạy trên vận động.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
步›