Đọc nhanh: 欧几里得 (âu kỉ lí đắc). Ý nghĩa là: Euclid of Alexandria (khoảng 300 năm trước Công nguyên), nhà đo địa lý Hy Lạp và tác giả Elements 幾何原本 | 几何原本.
✪ 1. Euclid of Alexandria (khoảng 300 năm trước Công nguyên), nhà đo địa lý Hy Lạp và tác giả Elements 幾何原本 | 几何原本
Euclid of Alexandria (c. 300 BC), Greek geometer and author Elements 幾何原本|几何原本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧几里得
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
得›
欧›
里›