Đọc nhanh: 樱 (anh). Ý nghĩa là: cây anh đào, hoa anh đào. Ví dụ : - 那片山坡上满是樱树。 Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.. - 这片树林里生长着不少樱树。 Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.. - 公园里的樱花盛开了。 Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
樱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây anh đào
指樱桃
- 那片 山坡 上满 是 樱树
- Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
✪ 2. hoa anh đào
指樱花
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
- 樱花 的 季节 到 了
- Mùa của hoa anh đào đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 西洋 樱草 生长 于 热带 国家 吗 ?
- Cây hoa anh đào Tây phát triển ở các quốc gia nhiệt đới không?
- 那片 山坡 上满 是 樱树
- Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
樱›