槿 jǐn
volume volume

Từ hán việt: 【cận.cẩn】

Đọc nhanh: 槿 (cận.cẩn). Ý nghĩa là: cây dâm bụt; dâm bụt, hoa dâm bụt. Ví dụ : - 木槿和枸杞子 Hibiscus và goji berry.

Ý Nghĩa của "槿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

槿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây dâm bụt; dâm bụt

落叶灌木或小乔木,叶子卵形,互生,掌状分裂,花钟形,单生,通常有白、红、紫等颜色茎的韧皮可抽纤维,做造纸原料,花和种子是解热药

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

✪ 2. hoa dâm bụt

这种植物的花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槿

  • volume volume

    - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 槿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Qín
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLM (木廿中一)
    • Bảng mã:U+69FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp