Đọc nhanh: 榛仁 (trăn nhân). Ý nghĩa là: "thịt" hạt phỉ, nhân hạt phỉ.
榛仁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "thịt" hạt phỉ
hazelnut "meat"
✪ 2. nhân hạt phỉ
hazelnut kernel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榛仁
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
榛›