Đọc nhanh: 楔形 (tiết hình). Ý nghĩa là: chữ hình nêm (chữ cái). Ví dụ : - 拱楔块用于形成拱或穹窿的曲线部分的楔形石头中的一块 Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
楔形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ hình nêm (chữ cái)
cuneiform (letters); wedge-shape
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楔形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
楔›