volume volume

Từ hán việt: 【y.ỷ】

Đọc nhanh: (y.ỷ). Ý nghĩa là: nhu mì; kiều diễm. Ví dụ : - 风光旖 。 phong cảnh hữu tình

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhu mì; kiều diễm

旖旎柔和美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风光 fēngguāng

    - phong cảnh hữu tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 风光 fēngguāng

    - phong cảnh hữu tình

  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • volume volume

    - 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ

    - Phong cảnh thanh nhã.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phương 方 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:丶一フノノ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOKR (卜尸人大口)
    • Bảng mã:U+65D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp