Đọc nhanh: 检查站 (kiểm tra trạm). Ý nghĩa là: trạm kiểm soát. Ví dụ : - 立刻设立检查站 Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
检查站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm kiểm soát
checkpoint
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检查站
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 国境 检查站
- đồn biên phòng; trạm kiểm soát biên giới
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
- 他 在 检查 零件 的 质量
- Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
检›
站›