Đọc nhanh: 桀贪骜诈 (kiệt tham ngạo trá). Ý nghĩa là: tàn bạo, tham lam, kiêu ngạo và lừa dối (thành ngữ).
桀贪骜诈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn bạo, tham lam, kiêu ngạo và lừa dối (thành ngữ)
brutal, greedy, arrogant and deceitful (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀贪骜诈
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他用 计来 诈人
- Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 他 对 金钱 非常 贪婪
- Anh ta rất tham lam tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桀›
诈›
贪›
骜›